1: Thang Máy Gia Đình, Phân Loại Các Dòng Thang Máy Gia Đình
Thang máy gia đình của công ty chúng tôi đa dạng hóa sản phẩm từ: thang máy gia đình liên doanh và thang máy gia đình nhập khẩu nguyên kiện kích thước nhỏ gọn dễ lắp đặt.
Thang máy gia đình chúng tôi là đối tác tin cậy của nhiều hãng thang máy lớn Như thang máy gia đình Fuji - Nhật bản, Mitsubishi... Thang máy Fuji Nhật bản nhập khẩu nguyên kiện, kích thước nhỏ gọn, dễ lắp đặt, không cần phòng máy, Hố Pit thấp, được nhiều gia đình tin dùng ở nhiều nước khác nhau trên thế giới thích hợp công trình tư nhân, hộ gia đình, được kiểm chứng chất lượng từ CO, CQ với công cụ tiên tiến hàng đầu thế giới.
Không giống thang tải hàng. thang máy gia đình được đầu tư, thiết kế mang tính thẩm mỹ rất cao, tính ổn định và an toàn phải tuyệt đối. Hãy cùng chúng tôi xem chi tiết về loại thang máy gia đình này.
Thang Máy Gia Đình thiết kế sang trọng,hiện đại, tinh tế
Thang máy gia đình của chúng tôi đa dạng về mẫu mã, kích thước Sang trọng, tinh tế, hiện đại. đạt tiêu chuẩn Quốc Gia và Vùng Lãnh Thổ.
2: Phân loại thang máy gia đình theo tải trọng và phòng máy
Thang máy gia đình có tải trọng đa dạng gồm 2 loại chính: Không phòng máy và Có phòng máy
Thang máy gia đình có phòng máy dùng cho công trình không bị khống chế chiều cao.
Thang máy gia đình không phòng máy sử dụng với công trình bị khống chế chiều cao xây dựng
3: Kích Thước Thang Máy Gia Đình
Kích thước thang máy gia đình phụ thuộc tải trọng, diện tích, kích thước hố thang máy, kích thước thang tải trọng 250kg, 350 kg, 300kg, 450kg, 630kg, ... 1000kg.
Thang máy | Tốc độ |
Tải trọng (kg) |
Số Người |
Cửa thang (WD) |
Phòng thang (AA x BB) |
Hố Thang (WH x DH) |
Phòng Máy (WH x DM) |
Hố Pit | OH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P04 - CO | 60 | 350 | 4 | 700 |
1200x 900 |
1600x 1500 |
1600x 2500 |
1400 | 4200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | 1500 | 4500 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P06- CO | 60 | 450 | 6 | 800 | 1400x900 |
1800x 1500 |
1800x 2500 |
1400 | 4200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | 1500 | 4500 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P08- CO | 60 | 550 | 8 | 800 |
1400x 1000 |
1800x 1600 |
1800x 2600 |
1400 | 4200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | 1500 | 4500 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P09- CO | 60 | 600 | 9 | 800 |
1400x 1300 |
1800x 1900 |
1800x 3000 |
1400 | 4200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | 1500 | 4500 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P11 CO | 60 | 750 | 11 | 800 |
1400x 1300 |
1800x 1900 |
1800x 3000 |
1400 | 4200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | 1500 | 4500 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P13 CO | 60 | 900 | 13 | 900 |
1600x 1400 |
2000x 2000 |
2000x 2500 |
1400 | 4200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | 1500 | 4500 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P15 CO | 60 | 1000 | 15 | 900 |
1600x 1500 |
2000x 2100 |
2000x 3100 |
1400 | 4200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | 1500 | 4500
Kích thước thang máy gia đình phụ thuộc tải trọng, diện tích, kích thước hố thang máy, kích thước thang tải trọng 250kg, 350 kg, 300kg, 450kg, 630kg, ... 1000kg.
|
4: Giá Thang Máy Gia Đình Phụ Thuộc Vào Yếu Tố Nào?
Thang máy gia đình có 2 loại chính như chúng ta đã biết là: Thang máy gia đình nhập khẩu và thang máy gia đình liên doanh. Loại thang máy gia đình nhập khẩu nguyên kiện thường có giá cao hơn so với thang máy gia đình liên doanh. Do yếu tố thuế nhập khẩu cao.
Thang máy gia đình liên doanh thì có những bộ phận được sản xuất trong nước, thường là phần cơ khí như Cabin...được gia công trong nước nên không mất thuế.
Giá thang máy gia đình còn phụ thuộc vào nhiêu yếu tố khác: Nguồn gốc nhập, việc lắp đặt ở đâu, dòng điện máy dùng.
Tải trọng | Kích thước | Liên Doanh | Nhập Khẩu |
Giá | Giá | ||
220Kg | 0.8m X 0.8m X 1.2m | 240tr - 300tr | 550tr - 600tr |
350Kg | 1m x 1.2m x 1.2m | 240tr - 300tr | 650tr - 700tr |
450Kg | 1m x 1.2m x 1.2m | 250tr - 330tr | 700tr - 750tr |
750Kg | 1m x 1.2m x 1.2 | 270tr - 400tr | 750tr - 900tr |
Ví dụ như thang máy gia đình Mitsubishi: Có phòng máy, dòng điện 3 phase, chưa gồm thuế VAT thì giá thang máy gia đình giao động từ 240tr đến 300tr.
Trong khi đó thang máy gia đình không phòng máy thì đắt hơn chút.Thang máy gia đình chạy 1 phase đắt hơn 3 phase khoảng 10.000.000 đồng. Giá thang máy gia đình phụ thuộc vào số tầng cần di chuyển, ngoại tỉnh hay nội thành ...
Xem Thêm: Thang Máy Mitsubishi - Thang Máy Nhập Khẩu
Thang máy KPG cam kết giá thang máy tốt nhất thị trường đồng thời mang đến cho quý khách hàng những lựa chọn tốt nhất
Hotline: 0983.456.027 - Mr.Kiên
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi