Chính Sách Báo Giá Thang Máy Gia Đình Fuji
Chính Sách Báo Giá Thang Máy Gia Đình Fuji
Giá thang máy bao gồm: Tư vấn, lên bản vẽ thiết kế, Tư vấn xây dựng, Lắp đặt thang máy, kiểm định bàn giao.Mức giá trung bình của thang máy gia đình loại liên doanh từ 265 triệu đến 300 triệu. Người ta đánh giá thang máy dựa trên các yếu tố: Động cơ thang máy, dòng điện sử dụng, số tầng lắp thang. Ưu điểm của thang máy gia đình loại liên doanh: Giá thang máy tương đối phù hợp với túi tiền người dân, mẫu mã đa dạng, khách hàng có thể thoải mái chọn lựa loại cabin thang máy theo các chất liệu và kích thước khác nhau.
Báo Giá Thang Máy Gia Đình Fuji
- Sản phẩm do Công ty TNHH sản xuất thang máy - tự động hóa KPG sản xuất và cung cấp được bảo hành miễn phí trong thời gian 18 tháng kể từ ngày giao hàng. Với điều kiện vật tư không chịu ảnh hưởng bởi các tác động như: nước, va đập, hỏa hoạn, lũ lụt, ….;
- Công ty TNHH sản xuất thang máy - tự động hóa KPG cam kết hỗ trợ khắc phục kỹ thuật tại công trường nếu sản phẩm xuất hiện lỗi do quá trình sản xuất;
- Cung cấp bản vẽ lắp đặt và các tài liệu hỗ trợ nghiệm thu (CO, CQ) sau khi khách hàng nhận sản phẩm;
- Tư vấn, thiết kế và sản quất đựa trên đặc tính kỹ thuật và yêu cầu đặc thù cho từng công trình;
- Hỗ trợ khách hàng trong quá trình xuất hóa đơn Giá trị gia tăng, mục tiêu mang lại lợi ích tốt nhất đến đối tác;
- Toàn bộ sản phẩm sẽ được đóng gói và bảo quản trong quá trình vận chuyển cụ thể như sau:
- Bảo trì miễn phí thang máy trong vòng: 18 tháng kể từ ngày bàn giao thiết bị thang máy cho khách hàng sử dụng
- Nội dung không bao gồm
- Nội dung bảng báo giá có giá trị trong vòng 180 ngày kể từ ngày 01-01-2019;
- Chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) 10% theo quy định của Nhà nước;
Bảng giá thang dùng máy kéo FUJI – Hàn Quốc (Malaisia)
Thang Tải Khách sử dụng động cơ có hộp số 5 điểm dừng
No | LOAD (Kg) | SPEED (M/P) | TYPE (Máy kéo) | HOISTWAY (Hố thang) (m) | CAR SIZE (KT cửa) (m) | PRICE 5 STOP (Triệu Đồng) | EACH STOP (Tăng giảm/stop) (Triệu Đồng) |
1 | 300 - 400 | 60 | FUJI | 1.5*1.4 | 1.1*0.8 | 265 | 15 |
2 | 450 - 550 | 60 | FUJI | 1.8*1.5 | 1.4*0.9 | 275 | 15 |
3 | 600 - 750 | 60 | FUJI | 1.8*1.9 | 1.4*1.25 | 285 | 15 |
- Thời gian sản xuất
Thời gian thiết bị thang máy được chuyển đến công trình kể từ ngày bên bán nhận được kinh phí kỳ 1 và phần xây hố thang hoàn thiện |
|
Thời gian lắp đặt, hiệu chỉnh, vận hành kể từ ngày bên bán nhận được kinh phí kỳ 2. | 35 ngày |
- Phương thức thanh toán
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản được chia thành các đợt sau:
- Đợt 1: Thanh toán 50 % tổng giá trị hợp đồng ngay sau khi hai bên ký kết;
- Đợt 2: Thanh toán 40 % tổng giá trị hợp đồng trước khi lấy hàng.
- Đợt 2: Thanh toán 10 % tổng giá trị hợp đồng sau khi bàn giao đưa vào sử dụng.
- Phạm vi cung cấp và lắp đặt thang máy của Công ty TNHH sản xuất thang máy - tự động hóa KPG
- Khảo sát và thiết kế bản vẽ mặt bằng hố thang.
- Cung cấp thiết bị thang máy theo các thông số kỹ thuật trong phần phụ lục đính kèm.
- Nhận hàng, vận chuyển thiết bị thang máy về công trình.
- Lắp đặt thang máy, hiệu chỉnh đưa thang máy vào sử dụng.
- Bên bán có trách nhiệm bảo hành, bảo trì thang máy trong 18 tháng.
- Nếu trong thời gian bảo hành mà thang máy bị hư hỏng, nhận được thông báo của bên mua trong thời gian sớm nhất bên bán phải cử người đến xử lý. Trong thời gian bảo hành bên bán sẽ chịu trách nhiệm kiểm tra, định kỳ hàng tháng hoặc thay thế các phụ kiện bị hư hỏng miễn phí nếu do lỗi bên bán, nhà sản xuất gây ra. Bên mua sẽ chịu các chi phí sửa chữa hoặc thay thế do các hành vi phá hoại, sử dụng cẩu thả không do bên bán, nhà sản xuất gây ra.
- Trách nhiệm của bên mua
- Bàn giao mặt bằng đủ điều kiện thi công lắp đặt thang máy.
- Bố trí kho chứa thiết bị an toàn tại tầng 1 khi bên bán vận chuyển thang máy đến công trình và trong suốt thời gian thi công.
- Cung cấp nguồn điện và 01 Aptomat / 01 thang cùng điểm đấu nối dây tiếp địa tại phòng máy.
- Cung cấp nguồn điện để thi công, lắp đặt thang máy tải khách tại công trình.
- Hoàn thiện các phần việc xây dựng còn lại sau khi công việc lắp đặt thang máy hoàn tất.
- Cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên kiểm tra, giám sát bên bán trong quá trình thi công lắp đặt và để phối hợp cùng bên bán giải quyết các công việc trong quá trình thực hiện hợp đồng. Thanh toán cho bên bán đúng hạn theo điều 2 của bản báo giá.
ĐẶC TÍNH CHUNG THANG 5STOPS CƠ BẢN
ĐẶC TÍNH CHUNG THANG 5STOPS CƠ BẢN
| |
Vận hành | Simplex - Hệ điều khiển đơn |
Tải trọng | 450/550/630kg |
Tốc độ | 60 mét/phút |
Số lượng | 01 thang |
Số điểm dừng | 05 điểm dừng (Stop) |
Số tầng phục vụ | Tầng 1 đến tầng 5 |
Loại thang | Có/không phòng máy |
Hành trình | Theo thực tế (Khoảng cách tầng > 2,6m) |
Vị trí đặt máy | Ngay bên trong hố thang |
Nguồn điện động cơ | 03 phase - 380 VAC – 50 Hz |
Nguồn điện chiếu sáng | 01 phase - 220 VAC – 50 Hz |
CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | |
Kích thước hố thang | Rộng: 1400mm x Sâu 1600mm |
PIT (đáy hố) | Sâu : 1200 mm |
OH ( tầng trên cùng) | Cao : 4200 mm |
STT | THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI |
HỆ ĐIỀU KHIỂN | ||
Hệ điều khiển hoạt động thang máy | Tủ FUJI được nhập khẩu từ Thái Lan, là hệ điều khiển thang máy thông minh, sử dụng hệ truyền thông CANBUS 32bit. Có tốc độ xử lý dữ liệu nhanh, chính xác giúp cho quá trình khởi động - dừng tầng hay tốc độ chạy dài của thang máy không bị rung lắc, êm hơn các hệ điều khiển thang thông thường. Hệ điều khiển thang máy FUJI - Hệ điều khiển thông minh, xử dụng hệ truyền thông CANBUS 32 bit - Sử dụng cho các loại thang máy tải khách, thang máy gia đình cần sự ổn định cao - FUJI dễ tích hợp với các loại động cơ thường dùng trong thang máy - Nguồn điện nuôi, nguồn tín hiệu 0VDC, 24V DC - Có đèn báo lỗi, hiển thị vị trí tầng tích hợp ngay trên Board - Có chức năng Passwork đăng nhập, dễ dàng cài đặt trên Board Hành khách có thể chủ động xóa bỏ lệnh gọi sai trong phòng thang bằng cách nhấn nhanh vào nút gọi sai đó hai lần. |
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG | ||||
1 | Động cơ (máy kéo thang máy): FUJI – Hàn Quốc (Malaisia)
|
| ||
HỆ THỐNG CỨU HỘ | ||||
1 | Thiết bị cứu hộ tự động của thang máy | Khi có sự cố mất điện, hệ thống cứu hộ tự động sẽ đưa cabin thang máy đến tầng gần nhất và mở cửa cho khách ra ngoài an toàn | ||
CABIN | ||||
Kích thước cabin | Rộng: 1000mm x Sâu: 1000mm | |||
Hai vách bên phòng thang Vách sau phòng thang | Inox sọc nhuyễn xem inox gương 304 | |||
Hai vách trước phòng thang | Inox sọc nhuyễn 304 HL | |||
Trần Cabin | Inox gương 304 No8 – khách hàng tùy chọn | |||
Quạt thông gió | Bên trên trần phòng thang | |||
Bảng điều khiển trong Cabin | Hiển thị Dotmatrix. Bảng điều khiển bằng Inox nguyên tấm dày 2mm Nút điều khiển loại phát sáng | |||
Sàn Cabin | Đá Granite – theo mẫu tùy chọn | |||
Hệ thống khung Cabin, đối trọng | Thép theo tiêu chuẩn | |||
Tay vịn trong cabin | Tay vịn tròn trong thang máy | |||
Tiện nghi trong Cabin | Đèn chiếu sáng khẩn cấp chiếu sáng trong phòng. Chuông dừng tầng. Interphone liên lạc bên ngoài. | |||
CỬA CABIN | ||||
Truyền động cửa | Loại điều khiển VVVF - Panasonic | |||
Kích thước cửa Cabin | Rộng: 600mm x 2100mm | |||
Đầu cửa Cabin | Cửa mở trung tâm 2 cánh, nhập khẩu mới 100% - Trung Quốc/Hàn Quốc | |||
Sill cửa Cabin | Nhôm cứng chuyên dụng. | |||
Vật liệu cửa | Inox sọc nhuyễn 304HL | |||
An toàn cửa | Cửa tự động mở lại khi gặp vật cản. Bộ cảm quang: Màng hồng ngoại suốt chiều dài cửa thang máy. | |||
CỬA TẦNG | ||||
Kích thước các cửa tầng | Rộng: 600 x 2100mm | |||
Đầu cửa tầng | Cửa mở trung tâm, 2 cánh, nhập khẩu mới 100% Sill cửa tầng : Nhôm cứng chuyên dụng | |||
Khung bao tầng 1 | Khung bao bản rộng: Inox sọc nhuyễn 304HL | |||
Bao che & Cánh cửa các tầng khác | Khung bao bản hẹp: Inox sọc nhuyễn 304HL | |||
RAIL, CÁP TẢI & CÁP ĐIỆN | ||||
Hệ thống Rail Cabin | Theo tiêu chuẩn của hãng T78 (Hoặc T89: Thang 630kg) | |||
Hệ thống Rail đối trọng | Theo tiêu chuẩn của hãng T50 (5K) | |||
Cáp tải | Theo tiêu chuẩn của động cơ | |||
Cáp điều khiển | Dây 24 lõi chuyên dùng cho thang máy | |||
TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN | ||||
Bảng điều khiển phòng thang | Hiển thị chiều và vị trí Cabin dạng Dotmatrix. Có khoá ưu tiên điều khiển phòng thang, Các nút điều khiển là nút có đèn phát sáng. Vật liệu: Inox sọc nhuyễn 304 HL | |||
Bảng điều khiển cửa tầng | Hiển thị chiều và vị trí Cabin dạng Dotmatrix. Khoá thang: Dùng khi không có nhu cầu sử dụng tại tầng 1. Nút gọi thang có đèn phát sáng. Vật liệu: Inox sọc nhuyễn 304 HL | |||
THIẾT BỊ AN TOÀN | ||||
Bộ kiểm soát mất Phase | Phase failure protector: Thang máy sẽ ngừng hoạt động khi bị mất phase. | |||
Bộ kiểm soát ngược Phase | Phase reserve protector: Thang máy sẽ ngừng hoạt động khi bị ngược phase. | |||
Bộ kiểm soát tốc độ thang máy | Over speed governor: Hệ thống thắng cơ khí an toàn giúp thang sẽ dừng tầng khẩn cấp khi thang máy hoạt động vượt quá tốc độ cho phép là 105 m/phút hoặc phòng thang bị rơi tự do. | |||
Hệ thống phanh | Nhập khẩu nguyên chiếc mới 100% | |||
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN | |||
Các tính năng điều khiển và phục vụ (Operational & Service Features) | |||
| SFL | Trường hợp thang bị dừng ở khoảng giữa các tầng vì một sự cố của thiết bị nào đó, hệ điều khiển sẽ tự động kiểm tra nguyên nhân và tính an toàn nếu di chuyển thang. Nếu đảm bảo an toàn, thang máy sẽ từ từ di chuyển về tầng gần nhất và cửa mở cho hành khách thoát ra ngoài. | |
| NXL | Nếu cửa phòng thang không thể mở hoàn toàn ở tầng đến, cửa sẽ tự động đóng lại và thang máy sẽ di chuyển đến tầng gần nhất nơi cửa có thể mở hoàn toàn. | |
| OLH | Một tín hiệu chuông báo “khẩn cấp” sẽ được phát ra tới hành khách để thông báo thang máy đã quá tải. Lúc này cửa thang sẽ được giữ mở và thang máy sẽ không hoạt động trở lại cho đến khi tải trọng của số hành khách trong thang nhỏ hơn tải trọng định mức. | |
| IND | Khi chuyển qua chế độ này, một thang có thể tách ra khỏi hoạt động chung của nhóm và chỉ phục vụ các lệnh gọi trong phòng thang. | |
| ECO | Khi thang máy không hoạt động hệ thống đèn quạt sẽ tự động tắt theo thời gian được cài đặt. | |
| Khi chọn tầng sai nhấn đúp vào phím tầng đã chọn để hủy tầng đã chọn | ||
Các tính năng điều khiển cửa (Door Operational Features) | |||
| DODA | Trường hợp cảm biến giới hạn đóng mở cửa mất tác dụng do bụi bẩn, tiện ích này sẽ đóng mở cửa dựa vào thời gian định sẵn nhằm duy trì hoạt động của thang. | |
| DSAC | Hệ thống này sẽ kiểm tra tình trạng hiện tại của cửa tại mỗi tầng và tự động điều chỉnh tốc độ lực kéo đóng mở cửa cho phù hợp. | |
| ROHB | Khi cửa phòng thang đang đóng lại, hành khách có thể mở cửa lại bằng cách ấn gọi ngoài lần nữa. | |
| RDC | Nếu có vật cản lại trong khi cửa đang đóng, cửa sẽ lập tức mở và đóng lại cho đến khi vật cản rời đi. | |
| NDG | Nếu cửa được giữ lâu hơn thời gian được định sẵn, hệ thống sẽ phát ra một tiếng rung “Buzzer” nhằm thông báo nó sẽ từ từ đóng lại. Trong trường hợp sử dụng tính năng AAN-B hay AAN-G, một tiếng Beep kèm giọng nói thong báo sẽ được phát ra thay cho tiếng rung “Buzzer” | |
| DLD | Nếu cửa không mở hoặc không đóng được hoàn toàn, nó sẽ tự đổi chiều. | |
Một Số Hình Ảnh Máy Kéo Thang Máy
Các bài viết khác
- Tư Vấn Thang Máy Cáp Kéo(1246 lượt xem)
- Tư Vấn Thang Máy Nhập Khẩu(1688 lượt xem)
- Tư Vấn Thang Máy Liên Doanh(3459 lượt xem)
- Tổng Chi Phí Nuôi Thang Máy Hàng Tháng(1170 lượt xem)
Keywords: báo giá thang máy gia đình, giá thang máy gia đình,