Thang tải thực phẩm thông dụng nhất hiện nay
Thang tải thực phẩm 2 tầng - Tải trọng 200kg
Đây cũng là một loại thang máy tải hàng khá phổ biến hiện nay. Thường dùng cho các nhà hàng vừa và nhỏ. khoảng 2 tầng. Trọng lượng là 200Kg
Loại Thang | Tải thực phẩm |
Số lượng | 01 |
Tốc độ | 20 - 25m/ phút |
Số tầng, số điểm dừng | 2 tầng - 2 điểm dừng |
Tải trọng Max | 200Kg |
Số điểm dừng | 02Stops (F1,2F) |
Hố thang | Thực tế |
Pit | 0 mm |
Chiều cao sàn đến cửa tầng | 700mm |
Nguồn chiếu sáng | 1 Phase - 220VAC - 50Hz |
Nguồn thang máy | 3 phase - 380 VAC - 50Hz |
Rail trượt dẫn hướng | Rail chuyên dụng |
Cáp tải | Cap chuyên dụng |
Máy kéo |
- Động cơ máy kéo: 300kg +Động cơ Mitsubishi - Công suất: 1.5Kw Xuất xứ: Thailand - 2 nguồn 380 Volt x 3 phase x 50Hz - Hệ điều khiển Relay DC24, điều khiển dừng tầng tự động, xử lý tín hiệu gọi tầng theo thứ tự ưu tiên
|
Cabin |
- Kích thước: W800xD650xH1200mm - Khung: Inox 304 dày 0.8mm - Vách: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Sàn phòng: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Trần: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Cửa: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm |
Hệ thống cửa tầng |
- Cửa thùng: Chỉ hoạt động khi cửa tầng được đóng kín -Dạng mở cửa: Hai phía trên - dưới. inox sọc nhuyễn - Hướng cửa: các tầng cùng hướng |
Hệ thống điều khiển |
- Điều khiển cửa tầng: Vật liệu inox, nút bấm - Bệ động cơ hình U V - Dầu cabin: Dạng chuyên dụng - Các link kiện khác
|
Xem thêm: Thang nâng ô tô thủy lực
Thang tải thực phẩm 3 tầng - Tải trọng 200Kg
Loại Thang | Tải thực phẩm |
Số lượng | 01 |
Tốc độ | 15 - 18m/ phút |
Số tầng, số điểm dừng |
3 tầng - 3 điểm dừng |
Tải trọng Max | 200Kg |
Số điểm dừng | 03Stops (F1,2F,3F) |
Hố thang | Thực tế |
Pit | 0 mm |
Chiều cao sàn đến cửa tầng |
700mm |
Nguồn chiếu sáng | 1 Phase - 220VAC - 50Hz |
Nguồn thang máy | 3 phase - 380 VAC - 50Hz |
Rail trượt dẫn hướng |
Rail chuyên dụng |
Cáp tải | Cap chuyên dụng |
Máy kéo |
- Động cơ máy kéo: 300kg Động cơ Mitsubishi - Công suất: 1.5Kw Xuất xứ: Thailand - 2 nguồn 380 Volt x 3 phase x 50Hz - Hệ điều khiển Relay DC24, điều khiển dừng tầng tự động, xử lý tín hiệu gọi tầng theo thứ tự ưu tiên |
Cabin |
- Kích thước: W700xD600xH900mm - Khung: Inox 304 dày 0.8mm - Vách: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Sàn phòng: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Trần: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Cửa: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm |
Hệ thống cửa tầng |
- Cửa thùng: Chỉ hoạt động khi cửa tầng được đóng kín -Dạng mở cửa: Hai phía trên - dưới. inox sọc nhuyễn - Hướng cửa: các tầng cùng hướng |
Hệ thống điều khiển |
- Điều khiển cửa tầng: Vật liệu inox, nút bấm - Bệ động cơ hình U V - Dầu cabin: Dạng chuyên dụng - Đèn Cabin báo sáng khi mở cánh |
Xem thêm: Thang máy tải ô tô
Thang tải thực phẩm 4 tầng - 4 điểm dừng - 150Kg
Bản vẽ thang tải thực phẩm 4 tầng - 4 điểm dừng - 150Kg
Loại Thang | Tải thực phẩm |
Số lượng | 01 |
Tốc độ | 15 - 18m/ phút |
Số tầng, số điểm dừng |
4 tầng - 3 điểm dừng |
Tải trọng Max | 200Kg |
Số điểm dừng | 04Stops (F1,2F,3F,) |
Hố thang | Thực tế |
Pit | 0 mm |
Chiều cao sàn đến cửa tầng |
700mm |
Nguồn chiếu sáng | 1 Phase - 220VAC - 50Hz |
Nguồn thang máy | 3 phase - 380 VAC - 50Hz |
Rail trượt dẫn hướng |
Rail chuyên dụng |
Cáp tải | Cap chuyên dụng |
Máy kéo |
- Động cơ máy kéo: 300kg Động cơ Mitsubishi - Công suất: 1.5Kw Xuất xứ: Thailand - 2 nguồn 380 Volt x 3 phase x 50Hz - Hệ điều khiển Relay DC24, điều khiển dừng tầng tự động, xử lý tín hiệu gọi tầng theo thứ tự ưu tiên |
Cabin |
- Kích thước: W700xD600xH900mm - Khung: Inox 304 dày 0.8mm - Vách: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Sàn phòng: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Trần: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Cửa: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm |
Hệ thống cửa tầng |
- Cửa thùng: Chỉ hoạt động khi cửa tầng được đóng kín -Dạng mở cửa: Hai phía trên - dưới. inox sọc nhuyễn - Hướng cửa: các tầng cùng hướng |
Hệ thống điều khiển |
- Điều khiển cửa tầng: Vật liệu inox, nút bấm - Bệ động cơ hình U V - Dầu cabin: Dạng chuyên dụng - Đèn Cabin báo sáng khi mở cánh |
Khung thang tời | Chất liệu: Inox 304/1.5mm Hộp |
Link kiện khác |
- Quây Alu màu đen quanh hố - Link kiện: Bass nối rail, nở, ốc
|
Xem thêm: Dịch vụ sửa chữa thang máy
Thang tải thực phẩm 5 tầng - 5 điểm dừng 300Kg
Bản vẽ thang tải thực phẩm 5 tầng - 5 điểm dừng
Loại Thang | Tải thực phẩm |
Số lượng | 01 |
Tốc độ | 15 - 18m/ phút |
Số tầng, số điểm dừng |
5 tầng - 5 điểm dừng |
Tải trọng Max | 200Kg |
Số điểm dừng | 05Stops (F1,2F,3F,4F, 5F) |
Hố thang | Thực tế |
Pit | 0 mm |
Chiều cao sàn đến cửa tầng |
700mm |
Nguồn chiếu sáng | 1 Phase - 220VAC - 50Hz |
Nguồn thang máy | 3 phase - 380 VAC - 50Hz |
Rail trượt dẫn hướng |
Rail chuyên dụng |
Cáp tải | Cap chuyên dụng |
Máy kéo |
- Động cơ máy kéo: 300kg Động cơ Mitsubishi - Công suất: 1.5Kw Xuất xứ: Thailand - 2 nguồn 380 Volt x 3 phase x 50Hz - Hệ điều khiển Relay DC24, điều khiển dừng tầng tự động, xử lý tín hiệu gọi tầng theo thứ tự ưu tiên |
Cabin |
- Kích thước: W700xD600xH900mm - Khung: Inox 304 dày 0.8mm - Vách: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Sàn phòng: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Trần: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm - Cửa: Inox sọc nhuyễn 304 dày 0.8mm |
Hệ thống cửa tầng |
- Cửa thùng: Chỉ hoạt động khi cửa tầng được đóng kín -Dạng mở cửa: Hai phía trên - dưới. inox sọc nhuyễn - Hướng cửa: các tầng cùng hướng |
Hệ thống điều khiển |
- Điều khiển cửa tầng: Vật liệu inox, nút bấm - Bệ động cơ hình U V - Dầu cabin: Dạng chuyên dụng - Đèn Cabin báo sáng khi mở cánh |
Khung thang tời | Chất liệu: Inox 304/1.5mm Hộp |
Link kiện khác |
- Quây Alu màu đen quanh hố - Link kiện: Bass nối rail, nở, ốc |
Xem thêm: Thang máy gia đình - Thang máy tải hàng và ô tô
Hãy Liên Hệ Với Chúng Tôi Để Được Tư Vấn Tận Tình Nhất - Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Qúy Khách Hàng
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi